10.5 DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH – NỒNG ĐỘ CHẤT ĐIỆN GIẢI
Truyền tĩnh mạch |
Mmol/l |
||||
Na+ |
K+ |
HCO3- |
Cl- |
Ca2+ |
|
Giá trị bình thường trong huyết tương |
142 |
4.5 |
26 |
103 |
2.5 |
Clorure natri 0.9% |
150 |
- |
- |
150 |
- |
Phức hợp dactate natri (của Hartmann) |
131 |
5 |
29 |
111 |
2 |
Clorure natri 0.18% và glucose 4% |
30 |
- |
- |
30 |
- |
Clorure kali 0,3% và glucose 5% |
- |
40 |
- |
40 |
- |
Clorure kali 0,3% và clorure natri 0,9% |
150 |
40 |
- |
190 |
- |
Để điều chỉnh toan chuyển hoá |
|||||
Bicarbonate natri 1,26% |
150 |
- |
150 |
- |
- |
Bicarbonate natri 8,4% cho tình trạng ngưng tim |
1000 |
- |
1000 |
- |
- |
Dactate natri (M/6) |
167 |
- |
167 |
- |
- |